Tin học văn phòng tiếng trung
Từ vựng tin học văn phòng tiếng Trung cần thiết cho những người làm công việc liên quan đến tiếng Trung. Hiện nay ở nước ta các công ty của trung quốc xuất hiện rất nhiều, việc biết tiếng Trung và sử dụng những công cụ soạn thảo như word, excel trong tin học văn phòng tiếng trung là lợi thế lớn.
Tin học văn phòng tiếng trung
Tin học văn phòng là một kỹ năng căn bản mà hiện nay bất cứ ứng viên nào cũng cần đáp ứng. Đặc biệt, đối với người làm việc liên quan đến tiếng Trung thì không thì cần biết các kỹ năng mà bạn còn phải biết về từ vựng tiếng Trung liên quan đến các công cụ như excel, word, powerpoint với các thao tác làm việc cơ bản. Cùng tự học tiếng Trung tại nhà tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung trong tin học văn phòng như excel, word, powerpoint nhé!
Các từ tiếng trung phổ biến
Chọn tất cả |
全选 |
quán xuǎn |
Sao chép ký tự |
复制(字符 |
fùzhì (zìfú) |
Cắt |
剪切 |
jiǎn qiè |
Dán ký tự |
粘贴 |
zhāntiē |
In văn bản |
打印 |
dǎyìn |
Quay lại |
返回 |
fǎnhuí |
Lưu văn bản |
保存 |
bǎocún |
Sao chép nguyên dạng |
正本格式 |
zhèngběn géshì |
Tìm kiếm |
查询 |
cháxún |
Gạch chân |
划线 |
huá xiàn |
In nghiêng |
斜体 |
xiétǐ |
In đậm |
粗体 |
cū tǐ |
font chữ |
字体 |
zìtǐ |
Tạo bảng mới |
新建 |
xīnjiàn |
Ẳn cột đã chọn |
隐藏列 |
yǐncáng liè |
Định dạng |
格式 |
géshì |
Ẳn hàng đã chọn |
隐藏行 |
yǐncáng xíng |
Thu nhỏ cửa sổ |
最小化 |
zuìxiǎo huà |
Phóng to cửa sổ |
最大化 |
zuìdà huà |
Kích đúp |
双击 |
shuāngjī |
Kích đơn |
单击 |
dān jī |
Xóa |
删除 |
shānchú |
Chuyển đến ô đầu tiên của bảng |
位移至最开始 |
wèiyí zhì zuì kāishǐ |
Chuyển đến ô cuối cùng của bảng |
位移至最后 |
wèiyí zhì zuìhòu |
Kết Luận
Với những từ mình đã gợi ý ở trên hy vọng có thể giúp ích được cho bạn, bạn có góp ý gì xin để lại ở phần bình luận mình sẽ tiếp thu và bổ xung thêm trong bài viết. Cảm ơn, chúc bạn thành công trong công việc.